Khởi nghiệp trong tiếng Hàn là 창업 (chang-eob). Khởi nghiệp là thuật ngữ chỉ về những công ty đang trong giai đoạn bắt đầu kinh doanh hay bắt đầu lập nghiệp.
Một số từ vựng liên quan đến 창업하다:
- 투자자 (tujaja): Nhà đầu tư
- 자본 (jabon): Vốn
- 합병 (habbyeong): Sáp nhập
- 수입 (su-ib): Doanh thu
- 창업자 (chang-eobja): Người sáng lập
- 공동 설립자 (gongdong seollibja): Đồng sáng lập
- 벤처 기업 (bencheo gieob): Nhà đầu tư mạo hiểm
Ví dụ:
– 그는 취직 대신 창업을 고려하고 있다.
Anh ấy đang định khởi nghiệp thay vì xin việc.
– 그 회사는 창업 1년 만에 부도가 났다.
Công ty đó đã bị phá sản sau một năm khởi nghiệp.
– 최근 들어 창업 열기가 뜨겁다.
Dạo gần đây cơn sốt khởi nghiệp đang rất nóng.
– 그들은 의기투합해 인터넷 쇼핑몰을 창업했다.
Họ đồng tâm hiệp lực sáng lập ra trung tâm mua sắm trên mạng internet.
– 그 회사는 창업 이래 최대 고비를 맞고 있다.
Công ty đó đang đối mặt cơn khủng hoảng lớn nhất kể từ khi khởi nghiệp.
– 창업 동아리 신청했어, 난 창업 경험을 익히고 싶거든.
Tôi đã đăng ký câu lạc bộ khởi nghiệp, vì tôi muốn tích lũy kinh nghiệm khởi nghiệp.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]