Tổng hợp những câu mồi trên bàn nhậu
1.건배! Cạn ly, dô!
- 죽을 준비 됐냐? Chuẩn bị ‘chết’ chưa?
- 저는 술고래입니다. Tôi là sâu rượu.
- 우리 이차 가자! Nào mình làm tăng 2 đi nha!
- 우리 밤새자! Overnight luôn nhé
- 원샷 원샷! Trăm phần trăm!
- 클럽에 물 좋아? Clb này có ‘cô nào’ không?
- 한 명씩 돌려마시자. Uống theo vòng từng người một nha.
- 먼저 마셔요. Anh uống trước đi.
- 우리의 건강을 위하여! Chúc sức khỏe!
- 우리의 우정을 위하여! Chúc cho tình bạn của chúng ta!
- 우리 딱 한병만 더 하자! Làm thêm chai nữa nha!
- 제가 따라 드리겠습니다. Để tôi rót rượu cho anh.
- 마지막 한잔 할까요? Làm ly cuối cùng nhỉ?
- 해 뜰 때까지 마시자! Uống tới sáng luôn nhé!
- 잔 들자! Nâng ly nào!
- 술 한잔 하자. Đi làm vài chén đi.
- 우리 한번 끝까지 가보자! Uống vô tư đi
- 우리 한번 죽어보자. Lần này phải uống tới ‘chết’ mới thôi nha.
- 더 이상 술을 마시지 않습니다. Tôi không uống nữa đâu.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]