6. 불고기 이 인분 주세요: Hãy cho tôi 2 suất thịt nướng
7. 이 음식이 무엇입니까?: Món ăn này là món gì?
8. 김치를 좀 더 주세요: Cho tôi thêm một chút kim chi nữa.
9. 고추장를 좀 더 주세요: Cho tôi thêm một chút tương ớt nữa.
10. 남은 음식을 좀 싸 주세요: Đồ thừa gói lại giúp tôi.
11. 계산해 주세요: Tính tiền cho tôi
12. 카드로 계산할 수 있습니까?: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ được không?
13. 카드로 계산해 주세요: Thanh toán bằng thẻ cho tôi.
14. 현금으로 계산해 주세요: Hãy thanh toán bằng tiền mặt cho tôi.
Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]