MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN TRONG CÔNG TY

먼저 들어보겠습니다
Tôi xin phép về trước.
언제 퇴근하세요?
Bao giờ tan làm ạ?
내일 몇시쯤 출근하세요?
Ngày mai mấy giờ đi làm ạ?
내일 뵙겠습니다
Ngày mai gặp lại nhé
다녀오세요
Anh (chị) đi rồi về ạ
조심히 갔다 오세요
Anh (chị) đi cẩn thận rồi bề ạ.
잘 갔다 올게요
Tôi sẽ đi rồi về ạ
회식은 어디로 할까요?
Tiệc liên hoan sẽ diễn ra ở đâu ạ?
회의 중이라서 전화 받기 어려워요
Tôi đang trong cuộc họp khó nhận điện thoại
다음 회의는 언제로 하면 될까요?
Buổi họp tiếp theo sẽ diễn ra khi nào thì được ạ?
회의록 작성해서 보내주세요.
Soạn thảo biên bản cuộc họp rồi gửi cho tôi nha.
제가 마무리 할테니까 먼저 들어가서 쉬세요.
Tôi sẽ hoàn thành nốt công việc, hãy về trước và nghỉ ngơi đi.
천천히 일에 익숙해질 거예요
Tôi sẽ từ từ làm quen dần với công việc
걱정하지 마세요. 저는 할 수 있어요.
Xin đừng lo lắng. Tôi có thể làm được.
너무 무겁습니다, 같이 들어 주시겠어요?
Nặng quá, có thể cùng tôi làm được không?
시간이 지나면 일을 잘하게 될 겁니다.
Khi thời gian trôi đi việc sẽ tốt hơn.
시간이 흐르면 일이 익숙해질 겁니다
Thời gian trôi đi công việc sẽ quen dần.
저는 ~~와 같이 일을 하고 싶어요.
Tôi muốn làm việc cùng ~~
다른 일을 주세요
Xin giao cho tôi việc khác
한 사람 더 같이 하게 보내주세요.
Xin hãy cử thêm một người làm cùng tôi.
다른 부서로 옮겨주시면 안 될까요?
Có thể chuyển tôi sang bộ phận khác được không?
일이 있어서 그러는데, 금방 나갔다 오겠습니다
Vì tôi có việc, tôi sẽ đi ra rồi về ngay.
오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶습니다.
Hôm nay vì quá mệt nên muốn nghỉ một ngày.
오늘 반차를 내고 싶습니다.
Hôm nay tôi muốn nghỉ nửa ngày.
계약대로 월급을 계산해 주세요.
Xin hãy tính lương cho tôi như trong hợp đồng.
계약대로 월급을 지불해 주세요.
Xin hãy tính lương cho tôi như trong hợp đồng.
저는 이번 달 월급을 아직 못 받았습니다.
Tôi vẫn chưa nhận được lương tháng này.
저는 돈을 한 푼도 못 받았어요.
Tôi vẫn chưa nhận được chút tiền nào
월급을 주셔서 감사합니다.
Cảm ơn đã trả lương cho tôi.
월급을 언제 나옵니까?
Khi nào có lương?
왜 지금까지 월급을 안 주십니까?
Tại sao đến bây giờ vẫn chưa cho tôi lương.
날짜에 맞추어 월급을 꼭 지급해 주세요.
Nhật định trả lương đúng ngày cho tôi.
저는 외국인 입니다.
Tôi là người nước ngoài
저희는 모든 것이 익숙하지 않습니다.
Chúng tôi vẫn chưa quen hết mọi thứ
저희를 많이 도와주세요.
Xin hãy giúp đỡ chúng tôi nhiều.
일단 제가 해보고 이따가 한번 봐주세요.
Đầu tiên tôi thử làm và lát nữa xem lại cho tôi.
몇 장 복사해야 되요?
Phải photo mấy trang?
몇 부를 뽑아야 돼요?
Phải photo mấy tệp?
처음부터 다시 해주세요.
Hãy làm lại từ đầu
오늘 야간근무 해야 합니다.
Hôm nay phải làm ca đêm
오늘 야근 합 해야 합니다
Hôm nay phải tăng làm thêm đêm.
그 친구는 곧 회사를 그만두겠다고 합니다
Bạn đó nói rằng sẽ thôi việc.
저는 이 분야에서 5년간 일한 경험이 있습니다.
Tôi đã có kinh nghiệm làm việc ở bộ phận này 5 năm.
더 열심히 하겠습니다.
Tôi sẽ chăm chỉ hơn.
저는 이런 일을 해 본 적이 있/없습니다.
Tôi đã từng/chưa từng làm việc này.
수고하셨습니다.
Bạn đã vất vả rồi.
결재 부탁드립니다
Xin hãy phê duyệt cho tôi
이번 달에 제 월급을 얼마입니까?
Tháng này tiền lương của tôi là bao nhiêu
월급 명세서를 보여주세요.
Xin hãy cho tôi xem bảng lương
월급 통장을 보여주세요.
Lương hãy gửi vào tài khoản ngân hàng
월급을 통장에 넣어주셨습니까?
Đã gửi tiền vào lương cho tôi chưa?
이게 무슨 돈이에요?
Cái này là tiền gì vậy ạ?
잔업수당도 계산해 주셨습니까?
Sẽ tính cả tiền làm thêm chứ?
잔업수당도 지불해 주셨습니까?
Sẽ tính cả tiền làm thêm chứ?
이번 달 월급이 안 맞는 것 같습니다. 다시 확인해 주세요.
Hình như lương tháng này không đúng. Xin hãy xác nhận lại.
제 월급 좀 다시 계산해 주세요
Xin hãy tính lại tiền lương của tôi
시간 나실 때, 제 월급 좀 다시 계산해 주세요.
Khi nào có thời gian, xin hãy tính lại lương cho tôi.
잔업이 없으니까 월급이 너무 적어요.
Không có tiền làm thêm nên tiền lương rất ít.
다음 달부터 월급을 인상해주시면 안 될까요?
Từ tháng sau có thể tăng lương cho tôi được không?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *