여기 메뉴입니다: Đây là menu ạ
지금 주문하시겠어요?: Bây giờ quý khách sẽ gọi món chứ ạ?
음료수는 뭐 드시겠어요?: Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?
음료수는 뭐 드시겠어요?Quý khách muốn uống gì?
잠깐만 기다리세요: Quý khách vui lòng đợi một chút.
맛있게 드세요. Chúc quý khách ngon miệng
여기 영수증입니다: Đây là hoá đơn ạ
계산은 어떻게 해 드릴까요?: Quý khách muốn thanh toán như thế nào ạ?
맛있게 드셨습니까?: Quý khách ăn ngon miệng không ạ?
감사합니다. 안녕히 가세요. 또 뵙겠습니다: Cảm ơn quý khách. Quý khách đi bình an và hẹn gặp lại.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]