MẪU CÂU HỎI TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG

왜그래? [wue-ku-re]: Sao vậy?
무슨일이에요? [mu-su-ni-ri-e-yo]: Có gì không anh?
믿겨져요? [mit-kyo-jyo-yo]: Có tin nổi không?
많이 아파요? [ma-ni a-pa-yo]: Có đau lắm không anh?
무슨 일 있어요? [mu-sun il i-sso-yo]: Có chuyện gì vậy anh?
무슨 방법 있어요? [mu-sun bang-bop i-sso-yo]: Có cách gì không anh?
확실해요? [hwak-si-re-yo]: Chính xác không?
어떻게 됐어요? [o-tto-khe twe-sso-yo]: Sao rồi?
어떻게 가능해요? [o-tto-khe ka-nung-he-yo]: Sao được?
오빠 어떻게 알아요? [o-bba o-tto-khe a-ra-yo]: Sao anh biết?
왜 웃어요? [we u-so-yo]: Sao lại cười?
오빠 왜 여기 있어요? [o-bba we yo-ki i-sso-yo]: Sao anh lại ở đây?
오빠 왜 몰라요? [o-bba we mon-la-yo]: Sao anh lại không biết?
오빠 왜 조금밖에 안 먹어요? [o-bba we jo-kum-ba-kke an mo-ko-yo]: Sao anh ăn ít vậy?
왜 이렇게 오래 걸려요? [we i-ro-ke o-re kon-lyo-yo]: Sao lâu quá vậy?
왜 이리 늦게 왔어요? [we i-ri nut-ke wa-sso-yo]: Sao anh về trễ quá vậy?
어째서요? [o-jje-so-yo]: Tại sao?
오빠 어째서 그런거에요? [o-bba o-jje-so ku-ron-ko-e-yo]: Tại sao anh làm như vậy?
무슨방법요? [mu-sun-bang-bop-yo]: Cách gì?
뭐 더 있어요? [mwo to i-sso-yo]: Cái gì nữa?

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *