여보세요
Alo
거기…지요?
Có phải… đó không?
…계세요?
실례지만 누구세요?
Xin lỗi ai đấy ạ?
Có … ở đó không?
… 바귀주시겠어요?
Có thể chuyển máy cho… không ạ?
말씀 좀 전해 주세요.
Xin chuyển lời giúp tôi
메모 전해 드리겠습니다.
Tôi sẽ chuyển lời giúp ạ.
다시 전화하겠습니다.
Tôi sẽ gọi lại sau
누구라고 전해 드릴까요?
Tôi sẽ chuyển lời là ai gọi ạ?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]