Một số câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản – về tiền tệ

맥주 1 병에 얼마입니까? : Một chai bia bao nhiêu tiền ?

이것은 얼마입니까? : Cái này bao nhiêu tiền?

10 개에 얼마입니까? : 10 cái bao nhiêu tiền ?

사과는 1 킬로에 얼마입니까? : Táo bao nhiêu tiền một cân?

그리고 귤이 어때요? : Còn quýt thì sao ?

이구 두는 얼마입니까? : Đôi giày da này bao nhiêu tiền?

공책은 1 권에 알마입니까? : Vở này một cuốn bao nhiêu tiền ?

10 권이 어떻습니까? :10 cuốn thì sao ạ?

어디에서 환전할 수 있습니까? : Ở đâu có thể đổi tiền ?

얼마나 드릴 까요 ? : Bạn cần đổi bao nhiêu ?

오늘 환율이 어떻습니까? : Tỷ suất hôm nay là bao nhiêu ?

1 병에 9.500 동입니다 : Một chai beer 9500 đồng .

이것은 3000 원입니다 : Cái này 3000 won .

10 개에 30000 원입니다. : 10 cái 30000 won .

이건 20000,저건 25000 동입니다 : Loại (táo này)20 ngàn .loại kia 25 ngàn.

귤은 1 킬로에 18000 동입니다 . : Quýt 18 ngàn một kg .

210000 동, 가공한 가죽으로 만들게 되었어요. : (Đôi giày)210 ngàn đồng ,được làm bằng da thuộc

이것은 1 권에 1850 동입니다 . : Một cuốn giá 1850 đồng .

10 권에 18500 동인데 더 깎을 수 없어요. : Mười cuốn thì 18500 không bớt được nữa .

제가 현금이 없는데 환전하러 가야 합니다 . : Tôi hết tiền mặt rồi .Cần phải đi đổi tiền .

은행에서 환전할 수 있습니다 . : Ở ngân hàng có thể đổi tiền .

600 달러 바꾸고 싶어요. : Tôi cần đổi 600 USD.

100 달러를 1750000 동으로바꾸수있습니다 : 100 USD đổi được 175000

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *