MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN KHI ĐI MUA SẮM

Dưới đây là các mẫu câu thường dùng mỗi khi đi mua sắm. Bạn sẽ cần biết các mẫu câu này ngay khi ở trong môi trường tiếng Hàn đó!

A:

요즘 티셔츠 중에서 인기 있는 디자인이 뭐예요?

Dạo này mẫu áo phông nào được ưa chuộng ạ?

B:

이것이 최신유행의 티셔츠입니다.

Đây là áo phông mốt nhất đấy ạ.

A:

명동에 쇼핑몰이 있나요?

Ở Myeongdong có khu mua sắm không?

B:

네, 명동에는 큰 쇼핑몰이 두 개나 있습니다.

Vâng, ở Myeongdong có 2 khu mua sắm lớn.

A:

길거리에 있는 물건을 사도 괜찮은가요?

Mua đồ ở ngoài đường có được không ạ?

B:

네, 잘 살펴보고 사면 괜찮습니다.

Vâng, nếu xem kỹ rồi mua thì cũng không sao.

A:

사지 않고 그냥 구경만 해도 되나요?

Tôi không mua mà chỉ xem thôi có được không ạ?

B:

네, 물론입니다. 편안하게 구경하세요.

Vâng, tất nhiên là được rồi ạ. Xin mời quý khách cứ xem tự nhiên.

A:

새로 나온 화장품이 있나요?

Có mỹ phẩm nào mới ra không ạ?

B:

네, 오늘 아침에 신제품이 들어왔습니다.

Vâng, sáng nay có mỹ phẩm mới nhập về.

A:

화장품을 써 봐도 되나요?

Tôi thử mỹ phẩm có được không?

B:

네, 이쪽에 샘플이 있으니 사용해 보세요.

Vâng, ở phía này có mẫu thử, mời quý khách dùng thử.

A:

이 옷에 어울리는 모자가 있을까요?

Có chiếc mũ nào hợp với cái áo này không ạ?

B:

네, 이쪽에서 보세요.

Có, mời quý khách xem ở bên này.

A:

어느 것이 제게 더 어울리나요?

Cái nào thì hợp với tôi hơn?

B:

먼저 보신 것이 더 어울립니다.

Cái quý khách xem trước trông hợp hơn.

A:

계산은 어디에서 하나요?

Thanh toán ở chỗ nào ạ?

B:

저쪽 계산대에서 하세요.

Xin quý khách thanh toán tại quầy thanh toán đằng kia.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *