12 | 외국인유학(어학연수)생 시간제취업 확인서 | Giấy xác nhận làm thêm cho sinh viên nước ngoài (sinh viên học tiếng) |
13 | 유학생 시간제 취업 요건 준서 확인서 | Bản xác nhận tuân thủ quy định làm thêm của du học sinh |
14 | 논문 지도교수 확인서 | Giấy xác nhận của giáo sư hướng dẫn |
15 | 구직활동계획서 | Bản kế hoạch xin việc |
16 | 외국인 연구생 확인서 | Giấy xác nhận nghiên cứu sinh người nước ngoài |
17 | 기술창업 계획서 | Bản kế hoạch lập nghiệp kĩ thuật |
18 | 산업연수 (D-3) 연수일지 | Lịch làm việc của Lao động nước ngoài làm việc với tư cách như thực tập sinh |
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]