Sử dụng phó từ phong phú cho bài viết cũng như khi nói chuyện trong tiếng Hàn sẽ giúp ngôn ngữ trở nên sinh động hơn rất nhiều đó! Các bạn biết bao nhiêu từ tiếng Hàn dưới đây?
1 가까스로 Suýt nữa
2 가득 Đầy, nhiều
3 간혹 Thỉnh thoảng
4 거의 Hầu như/ hầu như không
5 게다가 Thêm vào đó
6 겨우 Vừa mới
7 결코 Chưa bao giờ
8 과연 Quả nhiên
9 괜히 Vô ích
10 구태여 Nhất định
11 그저 Luôn luôn, lúc nào cũng, không ngớt
12 금방 Chẳng bao lâu nữa
13 기껏 Hết sức có thể
14 꼼짝없이 Không còn cơ hội hay cách nào thoát khỏi tình trạng hiện tại
15 끝내 Kết cục
16 나중에 Sau này
17 널리 Rộng rãi
18 다소 Khoảng
19 당분간 Trước mắt
20 당연히 Đương nhiên
21 더구나 Ngoài ra, hơn nữa
22 더욱 Càng ngày càng, hơn nữa
23 덜 Ít hơn , kém
24 도대체 Rốt cuộc, tóm lại
25 도리어 Trái lại
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui !
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]