모든 사람들 (tất cả mọi người) -> 남녀노소(già trẻ gái trai)/누구나 (bất kì ai)
일하는 사람(người làm việc) -> 근로자/노동자 (người lao động)
일 (việc) -> 업무 (công việc)
돈 (tiền) -> 비용 (chi phí)
값 (giá cả) -> 가격 (giá cả)
걱정 (lo lắng) -> 우려 (quan ngại)
같은 점(điểm giống nhau) -> 공통점 (điểm chung)
다른 점(điểm khác) -> 차이점(điểm khác biệt)
느낌 (cảm giác) -> 소감 (cảm nhận)
생각 (suy nghĩ) -> 의견/ 견해 (ý kiến)
가난 (nghèo) -> 비곤 (bần khốn/ nghèo)
직업 없이 (không có việc) -> 실업 (thất nghiệp)
관심(quan tâm) -> 흥미 (hứng thú)
사용한 물건 (Đồ dùng đã sử dụng) -> 중고 (đồ cũ)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]