- 진짜?: Thật á?, Thế à?, Thật vậy à?
진짜? – Chỉ dùng khi nói với những người ít tuổi và bạn bè thân thiết
진짜요? – Cách nói lịch sự, dùng khi nói với người hơn tuổi mình.
- 엄마야!: Ối mẹ ơi!, mẹ ơi!
Câu này cũng là câu cửa miệng của người Việt chúng ta khi gặp một sự việc gì đó bất ngờ.
- 대박: Thật ko thể tin được.
Đây là một trong những từ phổ biến nhất khi giao tiếp của người Hàn. Khi bắt gặp một vấn đề hoặc sự việc gì đó bất ngờ (theo hướng tích cực) như quá đẹp, quá hay họ sẽ thốt lên “대박”!.
- 우와: Wow, trời ơi, ôi
Từ này không được coi là một từ vựng tiếng Hàn và không được sử dụng trong văn viết. Hiểu đơn giản giống như người Việt chúng ta hay thể hiện sự bất ngờ qua từ “oa”. Ví dụ: Oa! Cái túi xách đẹp thật.
- 그래요?: Thế à, có thật không?
- 정말요?: Thật không đấy?, thật á?
Được dùng để khẳng định hiện thực, tính chân thực của lời nói hoặc để thể hiện thái độ bất ngờ, ngạc nhiên. Ví dụ: 그 말 정말이야 ?: Lời nói đó là thật à?
- 아이고!: Ối trời
Nếu bạn hay xem phim Hàn thì chắc chắn đã rất quen tai với từ này. Người Hàn có thể sử dụng từ này ở mọi hoàn cảnh như cảm ơn xã giao, chào hỏi thân mật, thể hiện sự bất ngờ…
- 아싸: Oh Yeah!
- 네?: Gì cơ ạ, cái gì thế ạ?
Từ này được hiểu theo nghĩa thông dụng là khi trả lời lại câu hỏi từ một ai đó như từ “Vâng”, “Dạ”, “Cái gì ạ”trong tiếng Việt hoặc
- 야!: Này này!
Từ này là từ nói trống không chỉ được sử dụng với những người thân quen và bạn bè hoặc người nhỏ tuổi. Dùng để gọi hoặc muốn ngăn ai đó làm một việc gì.
- 헐!
Biểu thị sự ngạc nhiên, thường được người trẻ hay sử dụng.
- 참!: Khoan đã, à mà, à!
- Ngữ pháp: (는)구나, (는)군요 – Thì ra là vậy, vậy ra, thế ra, đúng là…
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]