NGÔN NGỮ Zen Z trong TIẾNG HÀN

Chào các bạn, hôm nay lại là chuyên mục 신조어 đây. Nhanh nhanh xem thử lần này chúng mình giới thiệu đến các bạn những từ mới nào nhé!

– 복세편살 = 복잡한 세상 편하게 살자: Hãy sống đơn giản (thoải mái) trong thế giới phức tạp này đi
– 텅장 = 텅빈 통장: rỗng ví
– 삼일절 = 31세까지 취업 못하면 절대 취업 못한다: đến 31 tuổi vẫn tìm được việc làm thì sẽ không bao giờ xin được việc
– 하비슈머 = hobby + consumer: người chi tiêu vào hoạt động sở thích (ví dụ như học chơi nhạc cụ sau giờ làm)
– 엠커브 = m-curve: hiện tượng đi làm lại sau quá trình nghỉ làm để sinh và nuôi con
– JMT = 존맛탱: đồ ngon siêu phẩm
– 취가 = 취업 대신 장가 간다: lấy vợ thay vì làm việc
– 취집 = 취업 대신 시집 간다: lấy chồng thay vì làm việc
– ㄹㅇ = 레알: thực sự, vô cùng, cực kì (real)
– 마세권: 마라탕 음식점과 역세권: khu sinh sống có quán maratang* và ở gần bến tàu ngầm (*Maratang là món canh thập cẩm có thể tự chọn nguyên liệu và cấp độ cay, xuất xứ từ Trung Quốc.)
– 사망년 = 3학년: dùng để nói đến thời gian cực khổ vừa phải hoàn tất việc học vừa phải tích luỹ kinh nghiệm để xin việc
– 일코노미 = 1인 + economy: việc độc lập sinh hoạt kinh tế
– 탕진잼 = 소소하게 낭비하는 재미: Thú vui tiêu pha vào những điều nho nhỏ/ có bao nhiêu tiêu bấy nhiêu
– 솔까말 = 솔직히 까놓고 말해: nói thật lòng
– 행쇼 = 행복하십쇼: hãy hạnh phúc nhé
– 근자감 = 근거 없는 자신감: tự tin thái quá
– 파이어족 = 20대부터 은퇴준비자: kiểu người tiết kiệm từ tuổi 20 để nghỉ hưu sớm từ tuổi 40
– 가즈아 = 가자: đi thôi
– 말잇못 = 말을 잇지 못함: cạn lời, không biết nói gì hơn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *