Ngữ pháp V + 다가
Ý nghĩa: Khi đang làm một hành động nào đó một hành động khác xảy ra. ” Khi đang… thì…”
VD:
영화를 보다가 울었어요. Tôi đã khóc khi đang xem phim.
학교에 가고 다가 친구를 만났어요. Tôi đã gặp người bạn khi đang đi đến trường.
공부하다가 전화를 받았어요. Tôi đang học thì nhận được điện thoại.
Một số biểu hiện với ~다가
1.V + 다가는: Được dùng khi người nói dự đoán về sự việc ở vế trước nếu cứ liên tục xảy ra thì vế sau sẽ chịu ảnh hưởng xấu.
매일 그렇게 먹다가는 살찔 거예요. Nếu ngày nào cũng ăn như thế thì sẽ tăng cân đấy.
똑바로 공부하지 않다가는 시험을 할 수 없을 것 같아. Nếu mà cứ không học cho tử thế thì chắc không thi được đâu
2. V+아/어다가: Được sử dụng với ý nghĩa hành động ở vế trước dẫn đến hành động ở vế sau
돈을 좀 찾아다가 학속비를 내려고 해요. Tôi định đi rút tiền để nộp học phí.
과일이 냉장고에 있으니까 우리 꺼내다가 먹을 까?
* Trước 아/어다가 không thể kết hợp với thì quá khứ và tương lai
3. V + 았/었다가: Thể hiện một hành động nào đó đã được hoàn thành xong thì đến hành động tiếp theo.
학교에 갔다가 친구를 만났어요. Tôi đã gặp bạn khi (đã) đến trường.
아침 먹었다가 집에 나갔어요. Tôi ăn sáng xong rồi ra khỏi nhà.
4. V + 다(가) 보니(까): thể hiện hành động nào đó liên tục xảy ra thì dẫn đến kết quả sau đó.
자꾸 먹다 보니 이젠 메운 음식도 잘 먹게 되었어요. Cứ ăn cay thường xuyên nên giờ tôi đã ăn được đồ ăn cay.
한국어를 공부하는 것이 너무 힘들었는데 하다 보니까 재미있기도 해요. Việc học tiếng hàn rất khó khăn nhưng cứ học thì thấy nó cũng thú vị
5. V + 다(가) 보면: Nếu có thói quen hay làm việc gì đó liên tục thì dẫn đến kết quả nào đó.
일을 하다 보면 금방 방법을 알게 될 거야. Nếu cứ làm thì sẽ biết cách ngay thôi.
자주 이야기하다 보면 친해질 수 있을 거예요. Nếu cứ nói chuyện thì chắc sẽ trở nên thân thiết đấy.
* Trong câu không sử dụng thì quá khứ trước 다(가) 보면 và về sau không chia ở thì quá khứ.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học tốt !!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]