[Ngữ Pháp] Động từ/Tính từ+ 잖아요
Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem một đuôi kết thúc câu rất phổ biến trong tiếng Hàn, -잖아(요).
-잖아(요) được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau và do đó có các ý nghĩa khác nhau, tuy nhiên -잖아요 được dùng phổ biến nhất khi bạn muốn nói hay nhắc người khác đồng ý với bạn về một điều mà họ đã biết hoặc lãng quên, hay khi bạn muốn hiệu chỉnh và sửa lại lời nói, nhận xét hay bình luận của người khác.
Thỉnh thoảng bạn cũng có thể sử dụng -잖아(요) khi cung cấp một lý do hay chứng cớ cho thứ gì đó.
-잖아(요) được khởi nguồn từ cấu trúc -지 않아(요) với ý nghĩa phủ định “to not + Verb”, nhưng hiện tại nó đã mang một ý nghĩa độc lập rất khác với dạng ban đầu. Khi gắn vào gốc động từ nó mang một ý nghĩa dạng như “Không, điều đó là không đúng. Thực tế là, …””Chẳng phải…. còn gì nữa, vì vậy…”
Cấu trúc
Động từ/Tính từ + -잖아 (dạng thông thường)
+ -잖아요 (dạng thông thường)
+ -잖습니까 (dạng trang trọng)
+ -았/었/였 + -잖아(요) (dạng quá khứ)
+ -(으)ㄹ 거 + -잖아(요) (dạng tương lai)
Các câu ví dụ:
어제 말했잖아요.
= Tôi đã nói với bạn vào hôm qua rồi còn gì! (Bạn không nhớ sao?)
귀엽잖아요.
= Nó hiển nhiên mà? dễ thương!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]