Thể hiện, diễn đạt một trạng thái/ tính chất với mức độ rất cao/ hoàn hảo đến mức không thể diễn tả nổi bằng lời nói/ không thể nói thêm gì nữa.
Dịch nghĩa: … không tả xiết/… không sao tả nổi
Cách chia:
많다=> 많기(가) 이를 데 없어요: nhiều không sao tả nổi
기쁘다=> 기쁘기(가) 이를 데 없어요: vui mừng khôn xiết, vui không tả nổi
Ví dụ:
주말이라서 여기서 사람이 많기가 이를 데 없어요. => Vì là cuối tuần nên ở đây nhiều người không sao tả nổi.
그 사람을 다시 만나게 되어서 반갑기 이를 데 없어요. => vì được gặp lại người đó nên tôi vui mừng khôn xiết.
이 물건들은 값이 비싸기 이를 데 없어요. => giá những món đồ này đắt không sao tả nổi
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]