Lưu ý:
“더니” : Chỉ dùng cho chủ ngữ ngôi thứ 2,3
“았/었더니”: Chỉ dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ 1 ( người nói)
Ý nghĩa:
1. Vì … nên ( nghĩa giống với 아/어서)
VD:
밤을 새워 일했더니 피곤해요 – Vì làm việc đến khuya nên tôi mệt
많이 먹더니 우리 언니가 배탈났다 – Vì ăn nhiều nên chị tôi đã bị rối loạn tiêu hóa
2. Nhưng ( nghĩa giống với – 는데)
VD:
지난 주말에 축더니 이번 주는 따뜻해요. – Tuần trước thì lạnh nhưng tuần này thì ấm
그 아이가 조금 전에는 울더니 지금은 웃어요 – Đứa bé đó lúc nãy khóc nhưng giờ thì cười
3. Sau khi ( nghĩa giống với V+ (으)ㄴ 후에; V+(으)ㄴ 다음에; V+ (으)ㄴ 뒤에)
VD:
그 분을 만났더니 무척 반가워하시더군요 – Sau khi gặp người đó tôi đã rất vui mừng
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học tốt !!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]