NHỮNG BIỂU HIỆN PHỔ BIẾN NHẤT VỚI 마음

  1. 마음에 두다: nhớ
  2. 마음에 들다: thích một cái gì đó/ hài lòng với cái gì đó
  3. 마음에 새기다: ghi nhớ, khắc sâu vào tâm khảm
  4. 마음에 짚이다: nghi ngờ/suy xét
  5. 마음은 굴뚝 같다: háo hức
  6. 마음을 고쳐먹다: có suy nghĩ, tâm tư khác
  7. 마음을 놓다: để tâm trí thoải mái
  8. 마음을 먹다: quyết tâm
  9. 마음을 붙이다: say mê thích thú
  10. 마음을 사다: lấy lòng, làm xao xuyến
  11. 마음을 쓰다: tập trung vào, chú ý đến
  12. 마음을 열다: cởi mở, mở lòng với ai đó
  13. 마음을 잡다: giữ bình tĩnh
  14. 마음을 졸이다: lo lắng về
  15. 마음이 끌리다: bị thu hút bởi
  16. 마음이 내키다: muốn, thích
  17. 마음이 달다: rất lo lắng, hồi hộp
  18. 마음이 든든하다: cảm thấy yên tâm
  19. 마음이 들뜨다: nôn nao, háo hức
  20. 마음이 맞다: hợp/ hiểu ý nhau
  21. 마음이 쓰이다: bận tâm, bận lòng vì….
  22. 마음이 죄이다: cảm thấy lo lắng, cảm thấy căng thẳng
  23. 마음이 커지다: được khuyến khích

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *