- 마음에 두다: nhớ
- 마음에 들다: thích một cái gì đó/ hài lòng với cái gì đó
- 마음에 새기다: ghi nhớ, khắc sâu vào tâm khảm
- 마음에 짚이다: nghi ngờ/suy xét
- 마음은 굴뚝 같다: háo hức
- 마음을 고쳐먹다: có suy nghĩ, tâm tư khác
- 마음을 놓다: để tâm trí thoải mái
- 마음을 먹다: quyết tâm
- 마음을 붙이다: say mê thích thú
- 마음을 사다: lấy lòng, làm xao xuyến
- 마음을 쓰다: tập trung vào, chú ý đến
- 마음을 열다: cởi mở, mở lòng với ai đó
- 마음을 잡다: giữ bình tĩnh
- 마음을 졸이다: lo lắng về
- 마음이 끌리다: bị thu hút bởi
- 마음이 내키다: muốn, thích
- 마음이 달다: rất lo lắng, hồi hộp
- 마음이 든든하다: cảm thấy yên tâm
- 마음이 들뜨다: nôn nao, háo hức
- 마음이 맞다: hợp/ hiểu ý nhau
- 마음이 쓰이다: bận tâm, bận lòng vì….
- 마음이 죄이다: cảm thấy lo lắng, cảm thấy căng thẳng
- 마음이 커지다: được khuyến khích
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]