Có rất nhiều cách thể hiện ” nhiều ” trong tiếng Hàn. Hôm nay Tiếng Hàn Phương Anh sẽ giúp bạn tìm hiểu về các biểu hiện “nhiều” trong tiếng Hàn. Chúc các bạn học vui .
아주 : rất
매우 : rất
너무 : rất
엄청 : cực kỳ
많이 : nhiều
여러 : nhiều, một vài
썩 : hơn bình thường
셀 수 없다 : không thể đếm
헤아릴 수 없다 : không thể tính
무척 : rất
수없다: vô số
무수히 : vô số
무궁하다: vô cùng
무진하다: vô tận
무궁무진하다: vô cùng vô tận
지나치게 : quá
몹시 : quá
굉장히 : quá
대단히 : cực kỳ
끔찍이 : rất, quá mức
다~ : đa ( 다수: đa số 다목적 : đa mục đích 다용도: đa tiện ích )
과~ : quá ( 과식: ăn quá nhiều 과보호: bảo vệ quá mức 과소비: tiêu dùng quá nhiều )
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]