1. 예매하다 >< 예약하다: Đặt
– 예매하다: Đặt trả trước, thường dùng cho sản phẩm (Vé máy bay, vé xem phim, vé ca nhạc…)
– 예약하다: Đặt trả sau, thường dùng cho dịch vụ (Khách sạn, nhà hàng…)
2. 마음 >< 심장: Trái tim
– 마음: Trái tim, tấm lòng (Về mặt tâm hồn)
– 심장: Trái tim (Về mặt sinh học)
3. 즐겁다 >< 기쁘다: Vui vẻ
– 즐겁다: Vui vẻ về mặt không khí, hoạt động
– 기쁘다: Vui vẻ về mặt tâm trạng
4. 모습 >< 모양: Hình dáng
– 모습: Hình dáng con người
– 모양: Hình dạng vật
5. 천천하다 >< 느리다: Chậm
– 천천하다: Chậm rãi. Mang nghĩa tốc độ chậm (Không mang nghĩa tiêu cực. Đi từ từ, ăn chầm chậm…)
– 느리다: Chậm chạp. Mang nghĩa hiệu suất thấp (Mang nghĩa tiêu cực. Mạng chậm, máy tính chậm…)
6. 키가 크다 >< 높다: Cao
– 키가 크다 sử dụng khi nói về chiều cao con người
– 높다 sử dụng khi nói về chiều cao của vật (tủ, núi, cây…)
7. 작다 >< 적다: Nhỏ >< Ít
– 작다: Nhỏ (kích thước)
– 적다: Ít (Số lượng)
8. 덥다 >< 뜨겁다: Nóng
– 덥다: Nóng về thời tiết
– 뜨겁다: Nóng về nước, đồ ăn
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]