NHỮNG CẶP TỪ TIẾNG HÀN “TRÁI-PHẢI” ĐỀU CÓ NGHĨA

1 . 화장 – 장화 (trang điểm – đôi ủng)

  • 화장: 화장을 하다 (trang điểm)
  • 장화: 장화를 신다 (đeo ủng)
  1. 사이 – 이사 (khoảng cách – chuyển nhà)
  • 사이: 사이(가) 뜨다. (có khoảng cách)
  • 이사: 이사하다 (chuyển nhà)
  1. 수박 – 박수 (dưa hấu – vỗ tay)
  • 수박: 수박을 자르다 (bổ dưa hấu)
  • 박수: 박수를 치다. (vỗ tay)
  1. 온수 – 수온 (nước nóng – nhiệt độ nước)
  • 온수: 온수가 나오다 (có nước nóng)
  • 수온: 수온이 높다 (nhiệt độ nước cao)
  1. 도시 – 시도 (thành phố – thử thách)
  • 도시 : 도시로 나가다. (lên thành phố)
  • 시도: 시도하다 (thử thách)
  1. 주소 – 소주 (địa chỉ – rượu Soju)
  • 주소: 주소를 바꾸다 (đổi địa chỉ)
  • 소주: 소주를 마시다 (uống rượi Soju)
  1. 선생 – 생선 (giáo viên – cá)
  • 선생: 그 선생에 그 학생 (thầy nào trò đấy)
  • 생선: 생선을 잡다 (bắt cá)
  1. 독감 – 감독 (cảm cúm – giám sát)
  • 독감: 독감에 걸리다 (mắc cảm cúm)
  • 감독: 감독을 하다 (giám sát)
  1. 회사 – 사회 (công ty – xã hội )
  • 회사: 회사에 다니다 (đi đến công ty)
  • 사회: 사회 주의 (chủ nghĩa xã hội )
  1. 건물 – 물건: (tòa nhà – đồ vật )
  • 건물: 건물을 짓다 (xây nhà)
  • 물건: 물건을 사다 (mua đồ)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *