Những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn thông dụng nhất

Học từ vựng sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều nếu như biết áp dụng các cách học khoa học hơn. Một trong số đó là cách mở rộng từ vựng bằng các cặp từ trái nghĩa . Tiếng hàn Phương Anh giới thiệu đến bạn một số các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất.

1. 바꾸다 – 변경하다 – 갈다: thay đổi
2. 거의 – 대부분: phần lớn
3. 계속 – 지속 – 끊임없이 – 꾸준히: liên tục, đều đặn
4. 노력하다 – 애를 쓰다: nỗ lực
5. 포기하다 – 그만하다 – 그만두다: bỏ cuộc, từ bỏ
6. 극복하다 – 이기다: khắc phục, vượt qua
7. 기르다 – 키우다: nuôi
8.꼭 – 반드시 – 어김없이 – 틀림없이: nhất định
9. 드디어 – 마침내: cuối cùng
10. 미루다 – 연기하다: trì hoãn


11. 발생하다 – 생기다: phát sinh, xuất hiện
12. 보호하다 – 지키다: bảo vệ
13. 부족하다 – 모자라다: thiếu
14. 고르다 – 선택 – 뽑다: lựa chọn
15. 사고하다 – 생각하다: suy nghĩ
16. 성취하다 – 성공하다 – 이루다: thành công
17. 부담이 되다-어깨가 무겁다: gánh nặng
18. 어색하다 – 서먹하다: ngượng ngùng
19. 절약하다 – 아끼다: tiết kiệm
20. 제외하다-빼다: loại trừ

21. 주도하다 – 이끌다: hướng dẫn
22. 정리하다 – 치우다: sắp xếp, dọn dẹp

23.작다 : nhỏ >< 크다 : to 

24. 적다 : ít >< 많다 : nhiều 
25. 빠르다:nhanh >< 느리다 :chậm 
25. 늦다 : muộn >< 일찍 (이르다) Sớm
26. 높다 : cao >< 낮다 : thấp 
27. 예쁘다: đẹp >< 못생기다: xấu 
28. 차갑다:lạnh >< 뜨겁다 :nóng 29. 춥다 : lạnh >< 덥다: nóng ( thời tiết) 
30. 시원하다: mát mẻ >< 따뜻하다: ấm áp 
 
31. 좋다 : tốt >< 나쁘다 : xấu 
32. 시끄럽다: ồn ào >< 조용하다 : im lặng 
33. 똑똑하다: thông minh >< 멍청하다 : ngốc, đần 
34. 젖다 : ướt >< 마르다 : khô 
35. 무겁다 : nặng >< 가볍다 : nhẹ 
36. 딱딱하다 : cứng >< 부드럽다 : mềm 
37. 얕다 :nông >< 깊다 : sâu 
38. 새롭다 : mới >< 낡다 : lâu , cũ 
39. 행복하다:hạnh phúc >< 불행하다: bất hạnh 
40. 슬프다 : buồn >< 기쁘다.vui 
41. 젊다 : trẻ >< 늙다 : già 

Chúc các bạn học tập vui vẻ !

2 thoughts on “Những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn thông dụng nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *