안녕하십니까! Chào ngài!
안녕하세요! Xin chào!
만나서 반갑습니다. Rất vui được gặp bạn.
처음 뵙겠습니다. Lần đầu được gặp mặt
뵙게 되어 영광입니다. Rất vinh hạnh khi được gặp bạn
알게 되어 대단히 기쁩니다. Rất vui khi được biết bạn
저도 만나서 반갑습니다. Tôi cũng rất vui khi được gặp bạn
이름이 뭐예요? Tên bạn là gì?
성함이 어떻게 되세요? Tên của bạn là gì? (Trang trọng)
직업이 뭐예요? Bạn là nghề gì vậy?
올해 몇 살이에요? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
나이가 어떻게 되세요? Bạn mấy tuổi rồi (Trang trọng)
어디에서 왔어요? Bạn đến từ đâu?
잘 부탁드립니다! Rất mong nhận được sự giúp đỡ
잘 부탁합니! Rất mong được sự giúp đỡ
Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]