Người ta thường nói, ngôn ngữ chính là vũ khí đáng sợ nhất trên đời này. Bởi có đôi khi, vết thương ngoài da có thể lành, còn những tổn thương do lời nói gây ra sẽ còn in hằn mãi. Một câu nói vô tình, một lời trêu chọc vô tâm, một câu phán xét không chủ đích, tất cả đều có thể trở thành nguyên nhân cho một sự đau lòng khó xóa nhòa.
Những câu con gái ghét phải nghe trong Tiếng Hàn?
Câu nói này của mang đầy hàm ý buộc tội và quy kết trách nhiệm cho đối phương. Điều này sẽ chỉ gây ra sự tức giận và ấm ức. Tuy nhiên nếu xem xét một cách công bằng, trong mọi cuộc xích mích hay mâu thuẫn cả hai không ai là đúng cũng không ai sai hoàn toàn cả.
네가 몰라서 그래 ⇢ Em chẳng biết gì nên mới thế
Câu nói này động chạm đến lòng tự trọng và phủ nhận mọi cố gắng của đối phương, sẽ khiến đối phương không cam lòng mà sẽ trách cứ bạn nhiều hơn mà thôi.
미안해~, 됐지? ⇢ Xin lỗi! Được chưa
그래서 나더러 어쩌라고? ⇢ Thế em bảo anh phải làm sao?
Đây là một hình thức vừa doạ, vừa ăn vạ. Nếu thực sự muốn tìm cách tháo gỡ tình trạng căng thẳng này thì bạn nên thể hiện bằng hành động chức không phải là gào lên như thế.
내가 어디까지 맞춰줘야 해? ⇢ Anh phải chiều em đến mức nào nữa?
Câu này ngầm ý: Đối phương là một cô nàng đỏng đảnh, ích kỷ và chỉ biết đòi hỏi. Vô hình chung bạn đã phủ nhận mọi nỗ lực, hy sinh của bạn gái mình.
또 삐졌어? ⇢ Lại dỗi à?
Câu này cũng giống với câu trên, nghe câu hỏi mà đầy vẻ trách móc như thế này thì không ai muốn trả lời cả.
넌, 몰라도 돼 ⇢ Em không cần biết đâu
Một câu nói thể hiển rõ sự coi thường đối phương. Nếu chưa muốn giải thích ngay, bạn có thể nói: Để sau này anh sẽ nói cho em, chứ đừng dội một gáo nước lạnh như thế nhé!
Đừng nói những lời khiến người con gái bên mình tổn thương nhé !
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]