NHỮNG CÂU GIAO TIẾP SỬ DỤNG KHI Ở KHÁCH SẠN BẰNG TIẾNG HÀN

Bạn là nhân viên mới vào môi trường Khách sạn? Bạn là một lễ  tân tại một khách sạn Hàn? Những bạn lại chưa biết giao tiếp sao cho đúng. Hãy để chúng mình được giúp đỡ bạn nhé. Tiếng Hàn Phương Anh gửi đến bạn bộ những câu giao tiếp thường sử dụng trong khách sạn. 

1. 안녕하십니까?
Xin chào quý khách!
2. 예약하셨나요?
Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
3. 성함이 어떻게 되세요?
Quý khách tên là gì ạ?
4. 뭘 도와 드릴까요?
Quý khách cần gì ạ?
5. 무엇을 도와 드릴까요?
Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
6. 여권 주세요.
Cho tôi xin hộ chiếu của quý khách.
7. 이 양식을 작성해 주십시오.
Quý khách vui lòng điền thông tin vào phiếu này.
8. 손님 여기에 사인해 주세요.
Quý khách ký vào đây giúp tôi với ạ.
9. 여기 방 열쇠 입니다.
Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
10. 방번호는 …층 …호 입니다.
Phòng của quý khách trên tầng …, phòng … ạ.

11. 아침 식사 시간은 …시부터 …시까지 입니다.
Thời gian ăn sáng là từ … giờ đến … giờ.
12.식당에는 베트남 음식과 한식, 서양식이있습니다.
Khách sạn phục vụ món Việt, món Hàn và món Âu.
13. 호텔의 식당은 …층에 있습니다.
Nhà hàng của khách sạn có ở tầng ….
14. 호텔에 실외 수영장은 …층에 있습니다.
Khách sạn có 1 hồ bơi ngoài trời, có ở tầng …
15. 와이파이는 무료입니다. 비밀번호는 “…”입니다.
Khách sạn cung cấp wifi miễn phí. Mật khẩu wifi là “…”
16. 필요한 게 있으시면 프론트로 연락주시기 바랍니다.
Nếu quý khách cần bất cứ điều gì, vui lòng gọi điện thoại cho lễ tân.
17. 편안한 숙박 되십시오!
Chúc quý khách kỳ nghỉ vui vẻ!
18. 택시 불러 드릴까요? 몇 분 이세요?
Tôi gọi taxi cho quý khách nhé? Là xe cho mấy người ạ?
19. 몇 시에 레스토랑을 예약하고 싶습니까? 몇 분 이세요?
Quý khách muốn đặt bàn nhà hàng lúc mấy giờ? Cho mấy người ạ?
20. 어디 아프세요? 괜찮으세요?
Quý khách đau ở đâu? Quý khách có sao không ạ?

21. 메모가 있습니다!
Thư của quý khách đây ạ!
22. 누구라고 전해 드릴까요?
Tôi sẽ nhắn lại là ai gọi đến ạ?
23. 메모 전해 드리겠습니다.
Tôi sẽ chuyển lời nhắn.
24. 안녕히 주무세요!
Chúc quý khách ngủ ngon
25. 방 열쇠 반납해 주시겠습니까?
Cho tôi xin lại chìa khóa phòng của quý khách ạ.
26. 미니바에서 뭐 드신 것 있나요?
Quý khách có dùng gì từ minibar không?
27. 여기 영수증 입니다.
Đây là hóa đơn thanh toán của quý khách.
28. 현금과 카드 중 어느 것으로 지불 하시겠습니까?
Quý khách sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ ạ?
29. 여기 거스름 돈 입니다.
Đây là tiền thừa ạ.
30. 머무시는 동안 불편했던 점은 없었나요?
Trong những ngày ở đây, quý khách cảm thấy dịch vụ như thế nào ạ?

31. 안녕히 가세요! 또 뵙겠습니다!
Xin chào tạm biệt. Hẹn gặp lại quý khách!
32. 시내 지도 하나 주시겠습니까?
Vui lòng cho tôi xin 1 bản đồ thành phố được chứ?
33. 베트남 돈으로 바꿔 주세요.
Đổi giúp tôi sang tiền Việt.
34. 호텔에 세탁소가 있습니까?
Khách sạn có dịch vụ giặt ủi không?
35. 스파는 몇 층에 있습니까?
Spa có ở tầng mấy?
36. 유명한 관광 명소는 어떤 곳이 있습니까?
Ở đây có những điểm du lịch nổi tiếng nào?
37. 어디에서 오토바이를 대여할 수 있습니까?
Có thể thuê xe máy ở đâu?
38. 하루 일찍 나가고 싶은데요.
Tôi muốn trả phòng sớm hơn một ngày.
39. 저 좀 아침 일곱 시에 깨워 주세요.
Vui lòng đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng.
40. 청소 좀 해 주세요.
Vui lòng dọn phòng cho tôi.

41. 몇 일 더 숙박하고 싶은데요.
Tôi muốn ở lại đây thêm vài ngày.
42. 포터를 불러 주세요!
Vui lòng gọi giúp tôi nhân viên hành lý!
43. …시에 체크아웃하면 얼마 더 내야되나요?
Trả phòng lúc … giờ chiều phải trả thêm bao nhiêu tiền?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *