NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN ĐƯỢC SỬ DỤNG HẰNG NGÀY
아쉽네요! Tiếc thật đấy!
나중에 또 보자. Hẹn gặp lại!
들어오세요: Mời vào!
콜! Duyệt
바보같이 굴지마. Đừng hành động như kẻ ngốc
나를 신경쓰지 마. Đừng bận tâm đến tôi
걱정마! Đừng lo lắng!
운전 조심해요. Lái xe cẩn thận nhé!
정확해요! Chính xác
됐어요! Được rồi!
먼저 갈게! Tôi đi trước đây
알았어요! Tôi biết rồi!
조금만 잡고 힘내요. Hãy cố gắng chịu đựng thêm chút nữa
좋은 하루 보내요! Chúc bạn một ngày tốt lành!
재미있게 놀아요! Chơi thật vui vẻ nhé!
어떻게 됐어요? Mọi chuyện thế nào rồi?
일부러 그런거 아니에요. Tôi không có tình làm như thế
Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]