Những câu giao tiếp về thời tiết thông dụng nhất

  1. 오늘은 날싸가 좋습니다:Hôm nay thời tiết tốt 
  2. 오늘은 날씨가 덥습니다: Hôm nay thời tiết nóng
  3. 날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết không ấm áp
  4. 날씨 가 서늘 해요: Thời tiết mát mẻ
  5. 날씨 가 쌀쌀 해요: Thời tiết lạnh
  6. 가을 에는 낙엽 이 많이 떨어져요: Vào mùa thu, rất nhiều lá rơi xuống mặt đất
  7. 다음 주 에 태풍 이 올 거예요: Sẽ có cơn bão vào tuần tới
  8. 비가 왔어요: Trời mưa
  9. 장마 가 다음 주 부터 시작될 거에요: Mùa mưa sẽ bắt đầu vào tuần sau
  10. 저는 천둥 치는 소리 를 들었어요: Tôi nghe thấy tiếng sấm
  11. 바람 이 심하게 불어요: Gió thổi dữ dội
  12. 날씨 가 좀 추워 졌어요: Thời tiết trở nên lạnh hơn 
  13. 날씨 는 주말 에 추워 졌어: Cuối tuần thời tiết trở lạnh 
  14. 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?
  15. 날씨가 가장 더운 여름시기는?: Thời gian nóng nhất mùa hè là khi nào?
  16. 한국 계절이 어떻게 돼요?:Ở Hàn Quốc có mấy mùa?
  17. 어느 계절에 한국에 여행 가고 싶어요?: Bạn thích đi du lịch Hàn Quốc vào mùa nào?
  18. 날씨가 가장 불쾌할 때는 몇월달이에요?: Thời tiết khó chịu nhất là tháng mấy?
  19. 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?
  20. 그 계절의 날씨는 어때요?: Vào mùa đó thời tiết như thế nào?

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *