Những câu khích lệ trong Tiếng Hàn

Từ cố lên trong tiếng Hàn là một từ vay mượn của từ Fighting trong tiếng Anh. Bởi vì, từ fighting trong tiếng Hàn là 파이팅 [Fighting] nhưng tiếng Hàn lại không có âm [f] nên nó được biến tấu thành 화이팅 [Hwaiting].

Như vậy, cố lên bằng tiếng Hàn là 화이팅 [Hwaiting] hoặc 파이팅 [Fighting]. Khi cổ vũ, động viên ai đó bạn có thể sử dụng một trong hai từ này đều được. Tuy nhiên, fighting tiếng Hàn lại không được sử dụng nhiều và phổ biến như Hwaiting. Bạn có thể nhận thấy điều này khi xem phim Hàn Quốc hay khi có cơ hội tiếp xúc với người dân xứ kim chi.

Ngoài 2 cách nói cố lên tiếng Hàn trên, bạn cũng có thể sử dụng một trong những cách sau:

아자 아자 [à-cha-à-cha]

힘내(요) [him-ne (yô)]

기운내(요) [ki-un-ne (yô)]

Không chỉ để khích lệ, động viên người khác mà tại các sự kiện thể dục thể thao, người dân Hàn Quốc cũng sử dụng các cách nói trên kèm những động tác rất nhiệt tình rất “Hàn Quốc” để cổ vũ cho đội mà họ yêu thích.

Chẳng hạn như trong các sự kiện thể thao tầm cỡ châu lục, quốc tế, để cổ vũ cho đội nhà, họ sẽ nói:

대한민국, 화이팅! [dae-han-minguk, hwa-i-ting]

아자아자파이팅! [a-ja-a-ja-pa-i-ting]

코리아화이팅! [ko-ri-a-hwaiting]

Cả 3 câu này đều có thể hiểu nghĩa là Hàn Quốc cố lên. Bên cạnh đó, “Nhanh lên! Nhanh lên!” cũng là một câu cổ vũ khá quen thuộc mà chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy ở những cổ động viên nhiệt tình, “sống hết mình” cùng trận đấu. Tiện đây, Phương Anh cũng bật mí với các bạn luôn, nhanh lên tiếng Hàn được viết là 빨리 và có phiên âm cách đọc là [ppalli].

Cảm ơn công sức, sự cố gắng của người khác

수고하셨어요 [su-cô-ha-syot-so-yo]

=> Bạn đã vất vả rồi

고생하셨어요 [cô-seng-ha-syot-so-yo]

=> Bạn đã vất vả rồi

Những câu khích lệ bằng tiếng Hàn

해봐! [he-boa]

=> Làm thử xem!

네 탓이 아냐. 자책하지마세요. [nê-tha-si-a-nya]

=> Đó không phải là lỗi của bạn. Đừng tự trách mình.

너를 믿어요. [no-rul-mi-to-yo]

=> Tôi tin vào bạn.

기운 내세요! [ki-un-ne-sê-yo]

=> Vui vẻ lên nào!

너의 방식대로 해. [no-ưi-bang-sik-te-ro-he]

=> Hãy làm theo cách của bạn.

희망을 버리지마. [hưi-ma-ngưl-bo-ri-chi-ma] hoặc 희망을 포기하지 말아. [hưi-ma-ngưl-pô-ki-ha-chi-ma-ra]

=> Đừng từ bỏ hy vọng.

최선을 다해. [chuy-so-nul-ta-he]

=> Hãy cố hết sức mình.

괜찮아 질거야. 모든 게 잘 될거야. [koen-chal-na-chil-ko-ya]

=> Không sao đâu. Sẽ ổn cả thôi.

다시 한번 해봐. [ta-si-han-bon-he-boa]

=> Làm thử lại lần nữa xem.

네 마음 이해 [ne-ma-eum-i-he]

=> Tôi hiểu tâm trạng của bạn.

포기하지마 [po-ki-ha-chi-ma] hoặc 포기하지마세요[po-ki-ha-chi-ma-se-yo]

=> Đừng bỏ cuộc.

친구아 힘내세요! [chin-ku-a-him-ne-sê-yo]

=> Cố lên bạn nhé!

넌 할 수 있어요. [non-hal-su-it-so-yo]

=> Bạn có thể làm được mà.

그게 힘든 거 알아. [kư-kê-him-tưn-ko-a-ra]

=> Tôi biết là nó rất khó khăn.

다잘될거야 [da-chal-đuyl-ko-ya] hoặc 다잘될거예요 [da-chal-đuyl-ko-ye-yo]

=> Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.

틀림없이 넌 할 수 있어요. [thun-li-mop-so-non-hal-u-it-sso-yo]

=> Chắc chắn là bạn có thể làm được.

걱정마 / 걱정 (염려) 하지 마세요 [kot-chong-ma/ kot-chong (yom-ryo) ha-chi-ma-sê-yo]

=> Đừng lo lắng!

나를 믿어. [na-rul-mi-to]

=> Tin tôi đi.

꼭 이겨 내라고 믿어.[kkô-ki-kyo-ne-ra-kô-mi-to]

=> Tôi tin rằng bạn nhất định sẽ vượt qua được.

내가 도와줄게. [ne-ka-to-wa-chul-kê]

=> Tôi sẽ giúp bạn.

너에겐 좀 벅찬일이야. [no-e-kên-chôm-bot-cha-ri-ya]

=> Điều đó thật khó khăn.

모든일이잘되길바랄게 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-kil-ba-ral-ge] hoặc 모든일이잘되길바랄게요 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-gil-ba-ral-ge-yo]

=> Tôi hy vọng mọi thứ diễn ra tốt đẹp.

무슨 일이 생기면 내가 도와줄게. [mu-sun-i-ri-seng-ki-myon-ne-ka-to-wa-jul-ke]

=> Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn.

이게 끝이 아니야. [i-ke-kkeut-i-a-ni-ya]

=> Đó không phải là kết thúc.

넌 용기만 좀 내면 돼. [non-yong-ki-man-chom-ne-myon-tue]

=> Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ là được mà.

무슨 일이든지 내가 도울 수 있을 거라면… [mu-seun-i-ri-deun-chi-na-ka-do-ul-su it-ssul-ko-ra-myon…]

=> Nếu có bất cứ thứ gì tôi cũng có thể làm cho bạn…

좀 진정하면 생각이 바뀔거야. [chom-chin-chong-ha-myon-seng-ka-ki ba-kkwil-ko-ya]

=> Nếu bạn bình tĩnh một chút thì sẽ thay đổi suy nghĩ lại thôi.

오늘도 화이팅! [o-nul-to-hoa-i-thing]

=> Hôm nay cũng cố lên nhé!

네가 얼마나 힘든지 알아. [ne-ga-ol-ma-na-him-dun-chi-a-ra]

=> Tôi biết là bạn đã vất vả bao nhiêu

다 잘 될 거야. [ta-chal-twel-ko-ya]

=> Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.

넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어요. [non-kư-nyo-bo-da-chal-he-nel-su-it-so-yo]

=> Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.

조심해서 하면 할 수 있어. [chô-sim-he-so-ha-myon-hal-su-it-so]

=> Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.

그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다. [kư-il-rô-ol-ma-na-him-tư-chil-chi-al-kô-it-sưm-ni-ta]

=> Công việc đó vất vả bao nhiêu, tôi hiểu mà.

할수있어(요). [hal-su-it-so (yo)] hoặc 잘했어(요) [chal-het-so(yo)]

=> Bạn sẽ làm được.

다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야. [da-ưm-bon-en-non-kkot-hal-su-it-sưl-ko-ya]

=> Lần sau bạn có thể làm tốt được.

응원할게(요). [ưng-weon-hal-kê (yo)]

=> Tôi sẽ ủng hộ bạn.

선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요. [son-seng-nim-kke-so-nưn-i-o-ryo-yu-rưl-chal-kuc-bog-ha-sil-geola-mi-to-yo]

=> Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này nhanh thôi.

괜찮아 (요). [gwen-cha-na (yo)]

=> Ổn mà / Không sao mà.

후회한들 뭔 소용이야? [hu-hoe-han-deul-mwon-so-yo-ngi-ya]

=> Hối tiếc thì thay đổi được cái gì?

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *