Người ta thường nói, ngôn ngữ chính là vũ khí đáng sợ nhất trên đời này. Bởi có đôi khi, vết thương ngoài da có thể lành, còn những tổn thương do lời nói gây ra sẽ còn in hằn mãi. Một câu nói vô tình, một lời trêu chọc vô tâm, một câu phán xét không chủ đích, tất cả đều có thể trở thành nguyên nhân cho một sự đau lòng khó xóa nhòa.
Những câu nói con trai ghét nhất trong Tiếng Hàn?
Con trai vốn đơn giản, nhiều khi tưởng chỉ cần một câu xin lỗi là xong. Nhưng khi bị vặn lại Có lỗi gì mà xin thì câu chuyện sẽ biến thành một cuộc thẩm tra (tra tấn) không có hồi kết.
아무거나 ⇢ Em cái gì cũng được (nhưng rủ ăn gì, đi đâu cũng chê)
Khi được hỏi Em ăn gì, Em muốn đi đâu, các cô gái trả lời rất cool: Em cái gì cũng được. Có thể bạn nghĩ như thế sẽ khiến cho đối phương cảm thấy mình rất thoải mái, phóng khoáng; nhưng thực ra đây là một câu trả lời không màu sắc và rất khó đoán.
이거 이쁘다. 저거 이쁘다 ⇢ Khen cái này cái kia đẹp (Trong khi biết thừa là bạn trai không đủ tiền mua lúc đó)
Với những bạn trai còn đang nghèo khó, những câu khen vu vơ như thế này sẽ rất gây chạnh lòng.
나 뭐 달라진거 없어? ⇢ Em có gì thay đổi không?
Nếu em có gì thay đổi, em có thể nói ngay cho anh được không? Thay vì bắt não anh khổ sở thêm nữa?
핸드폰 좀 보자 ⇢ Cho em xem điện thoại nào (kiểm soát đời tư của bạn trai)
Khi hai người yêu nhau, lòng tin tưởng dành cho nhau trở nên cực kỳ quan trọng. Ngay từ đầu khi chạm vào điện thoại của đối phương, bạn đã mang trong mình điều bất an và một sự nghi hoặc.
Đừng nói những lời làm người con trai bên bạn bị tổn thương nha!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]