Khi đang học tập và sinh sống tại Hàn Quốc sẽ không có ít lần bạn mắc vào những hòan cảnh nguy hiểm, khẩn cấp. Hôm nay, Tiếng Hàn Phương Anh gửi đến bạn những câu nói thường xuất hiện trong các trường hợp đó.
Chúc các bạn học vui!
1. Cứu!
살려 주세요.
2. Ai đó cứu tôi với!
살려 주세요.
3. Làm ơn giúp tôi!
제발 도와주세요.
4. Cướp! Cướp!
절도야! 절도야!
5. Tôi đau quá.
나무 아파요.
6. Cháy! Cháy!
불! 불이다.
7. Cứu! Tôi không thở được!
살려줘. 쉴 수 없는 만큼 숨을 막혀요
8. Tôi bị giật điện thoại.
저는 휴대폰을 빼앗겼어요.
9. Tôi bị mất ví.
지갑을 잃어버렸어요.
10. Có ai có thể giúp tôi không?
누가 도와 줄 수 있나요?
11. Gọi xe cứu thương giúp tôi với!
구급차 불러 주세요.
12. Có ai biết hô hấp nhân tạo không?
인공 호흡 아는 사람이 있으세요?
13. Tôi bị tấn công.
폭행 당했어요.
14. Tôi bị đau ở đây.
여기 아팠어요.
15. Tôi bị đe dọa.
협박 당했어요.
16. Có ai đó đang theo dõi tôi.
누군가 절 감시하고 있어요.
17. Tòa nhà đang cháy!
그 건물 불탔어요.
18. Lối thoát hiểm ở đâu vậy ạ?
비상구 어디세요?
19. Làm ơn gọi cứu hỏa đi ạ!
소방자 불러 주시겠어요?
20. Tôi bị lạc.
길을 잃었어요.
21. Tôi không biết bơi.
수영할 줄 몰라요.
22. Tôi bị dị ứng với…
…의 알레르기가 있어요.
23. Cẩn thận nha!
조심해.
24. Có bác sĩ ở đây không ạ?
여기 의사 선생님이 계세요?
25. Tôi cần bác sĩ.
의사 도움이 필요해요.
26. Tôi cần một chiếc xe cứu thương.
구급차 1대 필요해요.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]