Giới thiệu đến các bạn những câu thoại phim Tiếng Hàn mở TIVI ra là thấy!
나 정말 미치겠다: Tôi thật sự điên mất thôi
어디가지 말아요: Đừng đi đâu cả
어떻게 알았어?: Làm thế nào mà bạn biết được
가보겠습니다: Đi luôn đây ạ
그러죠 : Quyết định vậy đi, cứ vậy đi
대박: Đỉnh thật đấy
눈에 띄지 말아: Đừng xuất hiện trước mắt tôi
들어와 빨리: Đi vào nhanh lên
정말요? Thật vậy sao?
뭐야? Gì thế?
왜 그래? Tại sao vậy ?
왜 울어? Sao em khóc vậy?
제발: Làm ơn
까불지 말아: Đừng có mà vênh váo
설마: Không đời nào / Không lẽ nào
이리와: Lại đây
죽을래? Muốn chết không?
걱정 마: Đừng lo lắng
왜 이제 와? Sao bây giờ em mới tới
어떡해? Làm thế nào?
상관없어: Không liên quan gì cả
엄마야! Ôi mẹ ơi!
깜작이야 : Giật cả mình
물론이죠: Đương nhiên rồi
금방 갈게: Tôi sẽ đến ngay
따라 와: Đi theo tôi
거짓말 하지마: Đừng nói dối
먼저 가 : Đi trước đi
미쳤어? Điên à?
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học thật vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]