- 왜 집이 있는데 살지 않고 자꾸 내마음에 머물러? Anh có nhà mà sao không ở mà cứ thích ở trong tim em vậy?
2. 비도 오는데 너는 왜 나한테 안와? Trời đổ mưa rồi sao anh còn chưa đổ em?
3. 네집에 술을 팔아? 왜 너와 얘기하면 취해? Nhà anh bán rượu hay sao mà khi nói chuyện với anh, em lại say?
4. 넌 자기자신을 사랑해? 그렇다면 내 라이벌 될래? Anh có yêu bản thân mình không? Nếu có thì làm tình địch với em nhé!
5. 난 너를 따라가도 돼? 우리 부모님이 항상 자기의 꿈을 따라가라고 하셔서.. Anh cho em theo được không? Vì bố mẹ em bảo phải theo đuổi ước mơ của mình.
6. 당신을 만나는 것은 나를 적 협력에 가장 좋은 일이있다.Gặp được em là điều tốt đẹp nhất đối với anh.
7. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다. Anh chỉ là người bình thường trên thế giới, nhưng anh là cả thế giới với em.
Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]