Những danh từ Ghép trong Tiếng Hàn

Cùng Tiếng Hàn Phương Anh điểm danh qua những DANH TỪ GHÉP THÚ VỊ SAU NHA 

  • 눈 (mắt) + 인사 (chào hỏi) = 눈인사 (sự chào bằng mắt)
  • 눈 (mắt) + 싸움 (sự đấu đá) = 눈싸움 (sự đọ mắt)
  • 눈 (mắt) + 물 (nước) = 눈물 (nước mắt)
  • 앞 (trước) + 문 (cửa) = 앞문 (cửa trước)
  • 앞 (trước) + 치마 (váy) = 앞치마 (váy trước, tạp dề)
  • 비 (mưa) + 옷 (áo) = 비옷 (áo mưa)
  • 귀 (lỗ tai) + 걸이 (móc treo) = 귀걸이 (khuyên tai)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *