NHỮNG DANH TỪ TIẾNG HÀN “ĐỘC – LẠ”

– Kẻ làm thuê, kẻ làm công ăn lương: 월급쟁이

– Mẹ bỉm sữa: 아기 엄마

– Người nội trợ 주부, nội trợ toàn thời gian 전업주부

– Kẻ tham công tiếc việc, nghiện công việc 일벌레

– Mọt sách: 공부벌레

– Phu chữ (chỉ người viết văn nhưng coi công việc viết như một việc làm tay chân khắc khổ) 글벌레 ,글쟁이.

-Kẻ ăn không ngồi rồi: 백수 (thất nghiệp), 놀고 먹는 사람 (không làm chỉ ăn chơi)

– Kẻ giàu xổi, nhà mới phất: 졸부

– Triệu phú 천만장자 (thiên vạn trường giả), tỉ phú 억만장자 (Ức vạn trường giả)

– Phú nhị đại (thế hệ giàu có thứ 2) 재벌 2세

– Kẻ chọc gậy bánh xe: 방해자

– Sâu rượu: 술고래

-Mới vào đời, tấm chiếu mới trải: 사회초년생

– 빈둥거리는  : Mấy thằng ở không, ăn không ngồi rồi (빈동쟁이)

– 멋쟁이 (kẻ điệu đà)

– 겁쟁이 (kẻ nhát gan)

– 돈벌레 (kẻ chỉ biết đến tiền)

– 일벌레 (kẻ chỉ biết làm việc)

– 장난꾸러기 (kẻ chỉ biết đùa)

– 육심꾸러기 (kẻ tham vọng)

– 의심꾸러기 (kẻ đa nghi)

– 망썰꾸러기 (kẻ chuyên gây rắc rối)

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *