Khi âm kết thúc của gốc động từ có patchim ‘ㄹ’ thì ‘-ㄹ’ sẽ được lược bỏ nếu kết hợp với các đuôi từ có ‘-ㄴ,-ㅂ,-ㅅ’ tiếp giáp với nó.
Ví dụ:
– 살다(sống) -> 어디에서 사세요? Bạn sống ở đâu?
– 알다(biết) -> 저는 그 사람을 잘 압니다. Tôi biết rõ về người đó.
– 팔다(bán) -> 그 가게에서 무엇을 파니? Họ bán gì trong cửa hàng đó vậy?
– 말다(đừng) -> 들어오지 마세요. Đừng vào.
Ngữ động từ Bất quy tắc ‘르’
* Đối với những động từ có gốc động từ kết thúc là “르” khi kết hợp với nguyên âm thì có cách chia như sau:
* Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽ biến thành “라” đồng thời thêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước.
– 모르다 (không biết) -> 몰라요
– 빠르다 (nhanh) -> 빨라요
– 다르다 (khác) -> 달라요
– 저는 영어를 몰라요. Tôi không biết tiếng Anh.
– 비행기는 빨라요. Máy bay thì nhanh.
– 전화번호가 달라요. Số điện thoại thì khác.
* Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là những nguyên âm khác ngoài “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽbiến thành “러” đồng thời thêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước.
– 부르다 (hát) -> 불러요.
– 기르다 (nuôi) -> 길러요.
– 누르다 (nhấn, ấn) -> 눌러요.
– 노래를 불러요. (Tôi) hát một bài hát.
– 저는 어렸을 때, 강아지를 길렀습니다. Hồi nhỏ tôi có nuôi một con chó con.
– 문을 열고 싶어요? (Anh) muốn mở cửa à?
– 그러면, 여기를 눌러 주세요. Nếu vậy, hãy nhấn vào đây.
Ngữ động từ Bất quy tắc ‘으’
(1) Hầu hết các gốc động từ có âm kết thúc ‘으’ đều được sử dụng như một động từ bất quy tắc.
– 쓰 (다) + -어요: ㅆ+ㅓ 요 => 써요: viết, đắng, đội (nón)
– 크 (다) + -어요: ㅋ + ㅓ 요 => 커요: to, cao
– 뜨 (다): mọc lên, nổi lên
– 끄 (다): tắt ( máy móc, điện, đèn)
– 저는 편지를 써요. Tôi đang viết thư.
– 편지를 썼어요. Tôi đã viết thư.
– 편지를 써야 해요. Tôi phải viết thư.
– 동생은 키가 커요. Em trai tôi to con
(2) ‘-아요’ được sử dụng với gốc động từ tính từ có âm cuối là nguyên âm ‘으’ nếu âm trước nó ‘으’ là ‘ㅏ’ hoặc ‘ㅗ’, ‘-어요’ được sử dụng với gốc động từ tính từ có âm cuối là nguyên âm ‘으’ nếu âm trước nó ‘으’ những âm có các nguyên âm khác ngoại trừ ‘아’ và ‘오’.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui !
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]