- 기념일 (ginyeom-il): Ngày kỷ niệm.
- 기념품 (ginyeompum): Đồ lưu niệm.
- 기념식 (ginyeomsig): Lễ kỷ niệm.Kỷ niệm tiếng Hàn là gì, sgv
- 기념하다 (ginyeomhada): Kỷ niệm.
- 기념비 (ginyeombi): Đài kỷ niệm.
- 추념 (chunyeom): Hồi tưởng, hồi niệm.
- 일주년 (junyeon): Kỷ niệm một năm.
- 기념사진 (ginyeomsajin): Ảnh kỷ niệm.
- 기념관 (ginyeomgwan): Nhà tưởng niệm.
- 기억 (gieog): Ký ức.
- 추억 (chueog): Hồi ức.
- 옛일 (yes-il): Chuyện cũ, chuyện xưa.
- 기념물 (ginyeommul): Vật kỷ niệm.
- 추모 (chumo): Sự tưởng niệm.
- 기념사 (ginyeomsa): Bài phát biểu chào mừng lễ kỷ niệm.
- 기리다 (gilida): Tôn vinh, tưởng nhớ.
- 회상하다 (hoesanghada): Hồi tưởng, gợi lại.
- 결혼 기념일 (gyeolhon ginyeom-il): Ngày kỷ niệm kết hôn.
- 개교기념일 (gaegyoginyeom-il): Ngày kỷ niệm ngày thành lập.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]