Những lễ kỉ niệm trong Tiếng Hàn

  1. 기념일 (ginyeom-il): Ngày kỷ niệm.
  2. 기념품 (ginyeompum): Đồ lưu niệm.
  3. 기념식 (ginyeomsig): Lễ kỷ niệm.Kỷ niệm tiếng Hàn là gì, sgv
  4. 기념하다 (ginyeomhada): Kỷ niệm.
  5. 기념비 (ginyeombi): Đài kỷ niệm.
  6. 추념 (chunyeom): Hồi tưởng, hồi niệm.
  7. 일주년 (junyeon): Kỷ niệm một năm.
  8. 기념사진 (ginyeomsajin): Ảnh kỷ niệm.
  9. 기념관 (ginyeomgwan): Nhà tưởng niệm.
  10. 기억 (gieog): Ký ức.
  11. 추억 (chueog): Hồi ức.
  12. 옛일 (yes-il): Chuyện cũ, chuyện xưa.
  13. 기념물 (ginyeommul): Vật kỷ niệm.
  14. 추모 (chumo): Sự tưởng niệm.
  15. 기념사 (ginyeomsa): Bài phát biểu chào mừng lễ kỷ niệm.
  16. 기리다 (gilida): Tôn vinh, tưởng nhớ.
  17. 회상하다 (hoesanghada): Hồi tưởng, gợi lại.
  18. 결혼 기념일 (gyeolhon ginyeom-il): Ngày kỷ niệm kết hôn.
  19. 개교기념일 (gaegyoginyeom-il): Ngày kỷ niệm ngày thành lập.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *