이거 얼마나예요?
Cái này bao nhiêu vậy?
이걸로 주세요
Tôi sẽ lấy cái này
입어봐도 되나요?
Tôi có thể mặc thử được không?
그것을 좀 만져봐도 되나요?
Tôi có thể thử sờ cái kia 1 chút không?
조금만 깎아주세요?
Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
너무 비싼데 좀 싼 것으로 보여 주세요.
Đắt quá, cho tôi xem cái nào rẻ hơn một chút.
영수증 주세요?
Cho tôi lấy hóa đơn được không?
죄송합니다만 다시 올게요.
Xin lỗi nhưng tôi sẽ quay lại sau.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]