Tôi muốn khám bệnh – 치료하고 싶어요.
Hãy đăng ký cho tôi – 접수해 주세요.
Đây là chứng minh thư của tôi – 이것은 저의 신분증입니다.
Tôi không có chứng minh thư – 저는 신분증이 없어요.
Đây là ngày tháng năm sinh của tôi – 저의 생년월일입니다.
Tôi muốn khám khoa này(…khoa) -(…과)치료하고 싶어요.
Tôi bị đau ở đây(… vị trí ) – (.. 위치 ) 아파요.
Tôi muốn khám tổng quát – 종합검진 하고 싶어요.
Tôi có bị sao không – 저는 괜찮아요?
Tôi muốn kiểm tra – 검사하고 싶어요.
Tôi muốn chụp hình – 사진 찍고 싶아요.
Tôi muốn siêu âm – 초음파하고 싶어요.
Tôi muốn nhập viện – 입원하고 싶어요.
Tôi muốn xuất viện – 퇴원하고 싶어요.
Tôi có phải nhập viện lâu không? – 오랫동안 입원해야 돼요?
Tôi muốn xin giấy bệnh án – 진단서 필요해요.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]