- 더: thêm, hơn
- 잘: tốt
- 왜냐하면: bởi vì
- 별로: không… mấy, hầu như không…
- 조용히: một cách yên lặng
- 그리고: và
- 매우: rất
- 얼마나: bao nhiêu
- 서로: lẫn nhau, với nhau
- 갑자기: đột nhiên
- 그러니까: do đó
- 똑바로: thẳng
- 그러면: vậy thì
- 아주: rất
- 무척: rất, vô cùng
- 오래: lâu dài
- 안: không
- 다시: lại
- 우선: trước tiên, ưu tiên
- 꼭: nhất định
- 자주: thường
- 특별히: đặc biệt
- 주로: chủ yếu
- 그래서: do đó
- 열심히: một cách chăm chỉ
- 아직: chưa
- 같이: cùng nhau
- 계속: liên tục
- 하지만: tuy nhiên
- 못: không thể
- 빨리: nhanh
- 특히: đặc biệt
- 곧: ngay, chính là
- 모두: tất cả
- 그냥: chỉ là
- 다: tất cả
- 천천히: từ từ
- 좀: một chút, hơi
- 또: thêm vào đó
- 먼저: trước tiên, đầu tiên
- 늘: luôn luôn
- 이따가: lát nữa
- 그런데: tuy nhiên
- 많이: nhiều
- 항상: luôn luôn
- 벌써: đã
- 너무: quá
- 전혀: hoàn toàn… không
- 간단히: một cách đơn giản
- 일찍: sớm
- 참: thật là
- 바로: ngay, chính là
- 언제나: lúc nào cũng
- 금방: ngay
- 함께: cùng với, cùng nhau
- 왜: tại sao?
- 따로: riêng rẽ
- 거의: gần như
- 그렇지만: tuy nhiên
- 없이: không
- 가끔: thỉnh thoảng
- 그만: từng ấy
- 어서: nhanh
- 새로: mới
- 아까: vừa nãy
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]