- 네시 : 4 giờ
내시 : thái giám
- 집 : nhà
칩 : khoai tây chiên
- 안녕 : xin chào
안경 : kính
- 입 : miệng
잎 : lá
- 개 : con chó
게 : cua
- 자 : thước kẻ
차 : ô tô/ trà
- 의사 : bác sĩ
의자 : ghế
- 팔 : cánh tay
발 : bàn chân
- 횐색 : màu xám
회색 : màu trắng
- 여권 : hộ chiếu
여관 : nhà trọ
- 요리 : nấu ăn
유리 : thủy tinh
- 그림 : bức tranh
크림 : kem
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]