- 걍 = 그냥: chỉ là
- 아뇨 = 아니오: không
- 드뎌 = 드디어: cuối cùng
- 설= 서울: Seoul
- 셤 = 시험: thi
- 멜 = 메일: mail
- 겜 = 게임: game
- 컴 = 컴퓨터: máy tính
- 암튼 = 아무튼: dù thế nào
- 걍 = 그냥: tự nhiên
- 넘나 = 너무나: quá
- 직딩 = 직장인: nhân viên
- 대딩 = 대학생: sinh viên đại học
- 어케 = 어떻게: làm thế nào
- ㄱㅊㅌ = 괜찮다: không sao
- ㄱㅅ= 감사: cám ơn nhé
- ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다: chúc mừng nhé
- ㄹㄷ = 레디: Bạn đã sẵn sàng chưa?
- 기달 = 기다리세요: Chờ một chút nhé!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]