Đừng nói | Hãy nói |
Chào! 안녕 | Xin chào (lịch sự) 안녕하십니까 |
Tên bạn là gì? 이름이 뭐예요? | Qúy danh ngài là gì ạ? 성함이어떻게 되세요? |
Mấy tuổi rồi? 몇살이에요? | Bạn bao nhiêu tuổi ? 연세가어떻게되세요? |
Mấy người? 몇 명이에요? | Có bao nhiêu vị ạ? 몇 분이세요? |
Người đó là ai vậy? 저 사람은 누구세요? | Vị đó là ai vậy? 저 분은 누구세요? |
Ăn cơm chưa? 박 먹었어요? | Ông ơi, mời ông ăn cơm ạ! 할아버지 진지 드세요! |
Hãy nói đi! 말하세요 | Anh hãy nói đi ạ! 말씀하세요 |
Có ở nhà không? 집이 어디에 있어요? | Nhà thầy ở đâu ạ? 선생님 댁은 집은 어디세요? |
Đang ở đâu? 어디에 있어요? | Ông Lee đang ở đâu ạ? 이선생님은 어디 걔신가요? |
Hôm nay là sinh nhật tôi . 오늘은 제 생일이에요 | Hôm nay là sinh nhật mẹ tôi 오늘은 엄마가 생신이에요 |
Ăn nhiều vào nhé! 많이 먹어요 | Dùng bữa tự nhiên nhé 많이 드세요 |
Ngủ ngon! 잘 자요 | Chúc bạn ngủ ngon! 안녕히 주무세요 |
Bạn đau ở đâu? 어디 아파요? | Bạn bị đau ở đâu à? 어디 편찮으세요? |
Nó chết rồi 그는 죽었어요 | Ông tôi mất rồi! 우리 할아버지는 돌아가셨어요 |
Tôi sẽ đến đón bạn lúc 7h. 7시에 데리러 갈게요 | Cháu sẽ đưa bà ra ga ạ! 역까지 제가 모시고 가겠습니다 |
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]