PHÂN BIỆT 똑바로 & 제대로

* 똑바로

  1. Một cách ngay thẳng, không bị nghiêng ngả.

VD: 똑바로 가다 (đi thẳng); 똑바로 보다 (nhìn thẳng về phía trước)

2. Một cách thẳng thắn, đàng hoàng, tử tế.

VD: 똑바로 하다 (Làm tử tế,đàng hoàng); 똑바로 말다 (nói đúng sự thật)

Tuy nhiên, 똑바로 được dùng nhiều trong văn nói khi đưa ra mệnh lệnh hay thỉnh dụ.

빨리 똑바로 말해! Nói cho tử tế đi nào, nhanh lên!

 똑바로 알아 봐! Thử nhớ cho kỹ đi!

* 제대로

1.Đúng mực, đúng chuẩn  theo hình dáng, tiêu chuẩn đúng đắn.

VD: 제대로 입다( mặc đúng kiểu); 제대로 하다 (làm đúng việc)

2. Đúng mực với mức độ phù hợp.

VD: 제대로 볶다 ( xào vừa phải); 제대로 먹다 (ăn vừa phải) 

3. Đúng cách.

VD: 제대로 보관하다 ( bảo quản đúng cách)

– 제대로 có nhiều ý nghĩa hơn 똑바로 nên sẽ đa dạng  bối cảnh sử dụng hơn.

– 제대로 có thể thay cho 똑바로 nhưng với một số trường hợp  똑바로 không thể thay cho 제대로 vì không cùng luồng ý nghĩa.

옷을 똑바로 입어요 = 옷을 제대로 입어요. Mặc áo cho tử tế.

잠을 제대로 못 잤다 (O) / 잠을 똑바로 못 잤다 (X) Tôi không thể ngủ yên được.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *