PHÂN BIỆT 지나다 và 지나가다 trong tiếng Hàn

Ý nghĩa: đi qua, trôi qua, qua

  1. 지나다

Thường được sử dụng khi mình nhắc đến cái gì đó trôi qua nhưng KHÔNG THẤY ĐƯỢC BẰNG MẮT.

Ví dụ:
– 시간이 지나다
=> 한국에 온 지 2년 되었는데 시간이 너무 빠르게 지났다: Tớ đến Hàn Quốc được 2 năm rồi, thời gian trôi qua nhanh thật

– 하루가 지나다: Một ngày trôi qua

2. 지나가다

Thường dùng khi mình NHÌN THẤY ĐƯỢC

Ví dụ:
오늘 시장에 가는데 주녕의 집을 지나가요
Hôm nay mình đi chợ thì đi qua nhà của Junyeong

2 từ này có thể thay thế cho nhau trong 1 số trường hợp:
– 시간이 지나다 = 시간이 지나가다
– 하루가 지나다 = 하루가 지나가다

Tuy nhiên có những cụm từ được dùng cố định mà không thể thay thế
기회가 지나다: Cơ hội đi qua

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *