Ý nghĩa: đi qua, trôi qua, qua
- 지나다
Thường được sử dụng khi mình nhắc đến cái gì đó trôi qua nhưng KHÔNG THẤY ĐƯỢC BẰNG MẮT.
Ví dụ:
– 시간이 지나다
=> 한국에 온 지 2년 되었는데 시간이 너무 빠르게 지났다: Tớ đến Hàn Quốc được 2 năm rồi, thời gian trôi qua nhanh thật
– 하루가 지나다: Một ngày trôi qua
2. 지나가다
Thường dùng khi mình NHÌN THẤY ĐƯỢC
Ví dụ:
오늘 시장에 가는데 주녕의 집을 지나가요
Hôm nay mình đi chợ thì đi qua nhà của Junyeong
2 từ này có thể thay thế cho nhau trong 1 số trường hợp:
– 시간이 지나다 = 시간이 지나가다
– 하루가 지나다 = 하루가 지나가다
Tuy nhiên có những cụm từ được dùng cố định mà không thể thay thế
기회가 지나다: Cơ hội đi qua
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]