아끼다 – 절약하다 – 저축하다:
· 아끼다 : Tiết kiệm, coi trọng cái gì đó nên sử dụng không hoang phí. Thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
VD: 물을 아끼다 (tiết kiệm nước)
전기를 아끼다. (tiết kiệm điện)
· 절약하다 : Tiết kiệm, dành dụm không hoang phí. Thường được sử dụng trong các thông cáo, văn bản, báo chí.
VD: 자원을 절약하다 (tiết kiệm tài nguyên)
경비를 절약하다 : Tiết kiệm kinh phí
· 저축하다 : Tiết kiệm thành quỹ, thành khoản như gửi ngân hàng
VD: 월급을 저축하다 (Tiết kiệm tiền lương)
돈을 저축하다 (tiết kiệm tiền)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]