Tiếp theo:
– Từ 내 với nghĩa tiếng Việt là “trong” thường để chỉ giới hạn trong khoảng không gian (không đi ra ngoài), thời gian (chỉ trong phạm vi thời gian cho phép)
– Từ 안 với nghĩa tiếng Việt “trong, trong vòng, trong khoảng, phía trong” thường để chỉ hướng cụ thể (phía trong) hơn là nằm ở giữa khoảng không gian (trong). Tuy nhiên nhiều khi có thể thay thế cho từ 내 để thể hiện nghĩa nằm bên trong không ra khỏi phạm vi nào đó.
Ngoài ra từ 안 (trong vòng, trong khoảng) dùng thể hiện cả phạm vi về số lượng, điểm số, số tiền,… bất cứ giới hạn nào có thể chỉ ra cụ thể.
– Từ 속 với nghĩa tiếng Việt “bên trong” chỉ khoảng không bên trong mà được bao bọc bởi vật thể nên chỉ đi được với các vật thể mà có thể chùm kín như 건물, 우물, 이불… và vật thể trừu tượng mà ta tưởng tượng là nó kín như 마음 속.
Ngoài ra 속 còn đi với hiện tượng, tình huống như 두려움 속, 드라마 속 nên khác biệt với 2 từ trên.
Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]