Thêm Heading của bạn tại đây
- 계획 và 기획:
– 계획: kế hoạch (suy nghĩ và định ra công việc sắp tới một cách cụ thể)
– 기획: kế hoạch, dự án (việc suy nghĩ trước một cách chi tiết về nội dung hay trình tự của công việc hoặc sự kiện)
계획 là sản phẩm của việc lập kế hoạch 기획.
계획 là nội dung về cách thực hiện (어떻게 할 것인지에 대한 내용).
기획 là kế hoạch bao gồm lý do và những việc cần làm trước khi lập 계획, bao gồm cả 계획 trong bước hoàn thành cuối cùng.
Xét về độ bao phủ về mặt ý nghĩa thì:
계획 thường được dùng cho kế hoạch với bạn bè, lên lịch ngắn hạn cho bản thân.
기획 thường được dùng cho kế hoạch công ty, kế hoạch cho một bản đề xuất, một dự án có qui mô lớn được thực hiện trong cả một quá trình.
- 완성 và 완료:
Cả hai đề có nghĩa: hoàn thành, làm xong việc.
– 완성 là danh từ nghĩa “hoàn thành” nhưng đặt trọng tâm vào kết quả thay vì là quá trình thực hiện
Có thể thay thế bằng ngữ pháp 만들었다 hoặc 다 V았/었다.
예: 소설을 완성했다.
작품을 완성했다.
– 완료 là danh từ nghĩa “hoàn thành” nhưng đặt trọng tâm vào quá trình thực hiện/ các thủ tục/ quy trình để hoàn thành việc nào đó thay vì quan tâm nhiều vào kết quả.
Có thể thay thế bằng ngữ pháp 마쳤다 hoặc 끝냈다.
예: 연구를 완료했다./ 연구를 마쳤다.
실험은 완료했다./ 실험을 마쳤다.
- 쓰다 và 적다:
Cả hai đều có nghĩa: viết, soạn
쓰다 được sử dụng để thể hiện mức độ suy nghĩ hoặc sáng tạo trong tâm trí sau đó viết lên giấy hoặc tạo thành các văn bản nhất định,…
예: ‘그는 요즘 신문에 연재소설을 쓰고 있다.’
Anh ấy gần đây đang viết truyện dài kỳ trên báo.
‘눈문에 자기가 생각한 바를 정확하게 쓰는 일은 매우 어렵다.’
Rất khó để viết chính xác những điểu bản thân nghĩ vào luận văn.
적다 chỉ đơn thuần là đặt bút xuống và viết chữ
예: ‘전화번호를 수첩에 적다.’
‘그녀는 메모지 위에 이름 하나를 적어 내게 넘겼다.’
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]