PHÂN BIỆT TỪ VỰNG NAM – BẮC HÀN

Cùng sử dụng ngôn ngữ chính thống là Tiếng Hàn nhưng Bắc Hàn(Triều Tiên) và NamHafn (Đại Hàn Dân Quốc) có những cách dùng từ rất khác nhau , rất riêng. Cùng Tiếng Hàn Phương Anh tìm hiểu về sự khác biệt thú vị đó nhé .

Nghĩa Tiếng Việt

Từ vựng Nam Hàn

Từ Vựng Bắc Hàn

고모

고모어머니

Trứng gà

계란

닭알

Cán bộ công chức

공무원

정무원

Xe bus công cộng

관광 버스

유람 뻐스

Cộng sinh

공생

함께살이

Bông tai

귀고리

귀에고리

Thằng nhóc

꼬맹이

조꼬맹이

 

Kí ức

 

기억

기윽

Cơm ngũ cốc

나뭇밥

나무밥

Thời tiết

날씨

날거리

Trên đây là một số từ tiêu biểu trong hàng vạn từ khác nhau. Nếu bạn biết thêm từ đầu cùng cmt cho chúng mình được biết nhé !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *