Từ 학 nếu đứng đơn thì có nghĩa chỉ con “hạc” là từ gốc Hán (鶴) nên phát âm khá giống tiếng Việt.
Ngoài ra từ 학 còn có một nghĩa khác gắn liền với “học tập”, “nghiên cứu” và “trường học”. Chữ Hán gốc của từ này là 學.
Ví dụ:
학 + 생(người, thành viên, người tham gia) = 학생 = học sinh
학 + 교(trường) = 학교 = trường học
학 + 원(nhà, vườn) = 학원 = học viện
수(con số) + 학 = 수학 = toán học
과(chủ đề, lớp, loại) + 학 = 과학 = khoa học
어(từ) + 학 = 어학 = ngôn ngữ học
언어(từ+từ) + 학 = 언어학 = văn học
학 + 자(người) = 학자 = học giả
유(ở) + 학 = 유학 = du học
유학(học ở nước ngoài) + 생 = 유학생 = du học sinh
전(cuộn, lăn, di chuyển) + 학 = 전학 = chuyển trường
전학(chuyển trường) + 생 = 전학생 = học sinh chuyển trường
학 + 년(năm) = 학년 = niên khóa
학 + 기(chu kỳ) = 학기 = học kỳ
장(người đề cử) + 학 + 금(argent) = 장학금 = học bổng
장 + 학 + 생 = 장학생 = sinh viên được nhận học bổng
복(trở lại) + 학 + 생 = 복학생
= học sinh đã trở lại trường học (thường) sau một thời gian dài vắng mặt
학 + 습(thu được, tiếp thu) = 학습 = học tập, nghiên cứu
한국어 학습 = học tiếng Hàn
독(một mình) + 학 = 독학 = tự nghiên cứu
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]